Dưới đây là chi tiết bảng giá đất nông nghiệp trên địa bàn TP.HCM áp dụng từ ngày 1.1.2026.
Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm:
Khu vực I (TP.HCM cũ): Giá cao nhất 625.000 đồng/m2. Hệ số là 0,77 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024.
Giá thấp nhất 400.000 đồng/m2. Hệ số thấp nhất 0,77 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024.
Khu vực II (TP.HCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất 500.000 đồng/m2. Hệ số là 0,64 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 0,42 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 1,11 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Giá thấp nhất là 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,64 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 0,53 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 1,19 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.

Giá đất nông nghiệp tăng không nhiều so với các quyết định trước đây
ẢNH: ĐÌNH SƠN
Khu vực III (TP.HCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất 400.000 đồng/m2. Hệ số là 0,53 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 1,05 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,99 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Giá thấp nhất là 256.000 đồng/m2. Hệ số là 0,53 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 1,6 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 1,16 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Khu vực IV (tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất 320.000 đồng/m2. Hệ số là 1,36 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,97 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Giá thấp nhất 205.000 đồng/m2. Hệ số là 2,73 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 1,03 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Đối với đất trồng nông nghiệp trồng cây hằng năm:
Khu vực I (TP.HCM cũ): Giá cao nhất 500.000 đồng/m2. Hệ số là 0,74 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024.
Giá thấp nhất 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,59 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024.
Khu vực II (TP.HCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất 400.000 đồng/m2. Hệ số là 0,62 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 0,40 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,89 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Giá thấp nhất 256.000 đồng/m2. Hệ số là 0,62 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 0,57 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,95 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Khu vực III (TP.HCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,51 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 0,93 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,79 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Giá thấp nhất 205.000 đồng/m2. Hệ số là 0,51 lần so với bảng giá đất Quyết định 79/2024, 1,17 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,93 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Khu vực IV (tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất 205.000 đồng/m2. Hệ số là 0,93 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,62 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.
Giá thấp nhất 164.000 đồng/m2. Hệ số là 1,93 lần so với bảng giá đất Quyết định số 63/2024 và 0,82 lần so với bảng giá đất Quyết định 26/2024.